- AZMOL Foodline Alumina EP 2, 1, 0, 00 là mỡ thực phẩm thông dụng và hiệu quả cao nhất có thành phần chất làm đặc Aluminium-Complex.
- Cung cấp đặc tính bôi trơn hoàn hảo, khả năng chống nước cao và chịu cực áp.
- Chứa các chất phụ gia thích hợp cho ngành thực phẩm.
ƯU ĐIỂM AZMOL FOODLINE ALUMINA EP 2, 1, 0, 00
- Độ ổn định cơ học cao
- Khả năng chống nước hoàn hảo
- Đặc tính chống mài mòn rất tốt
- Ma sát thấp
- Bảo vệ hoàn hảo chống ăn mòn
Tiêu chuẩn kỹ thuật AZMOL FOODLINE ALUMINA EP 2, 1, 0, 00
- Được NSF đăng ký (lớp H-1) để ứng dụng trong các lĩnh vực chế biến thực phẩm với tiếp xúc ngẫu nhiên với thực phẩm:
- AZMOL Foodline Alumina EP 2: Số đăng ký NSF 160970; NLGI 2
- AZMOL Foodline Alumina EP 1: Số đăng ký NSF 160969; NLGI 1
- AZMOL Foodline Alumina EP 0: NLGI 0
- AZMOL Foodline Alumina EP 00: NLGI 00
ỨNG DỤNG AZMOL FOODLINE ALUMINA EP 2, 1, 0, 00
Sử dụng cho các vị trí có mức tải cấp thấp, tải trung bình, tải nặng của các thiết bị máy móc sản xuất đường, bột mì, thực phẩm đóng hộp, nấu rượu, cá, thịt, mì ống, sản xuất bánh mì, bánh kẹo, sữa và các ngành công nghiệp thực phẩm khác.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT AZMOL FOODLINE ALUMINA EP 2, 1, 0, 00
INDEX NAME | AZMOL Foodline Alumina EP | TEST METHOD | |||
2 | 1 | 0 | 00 | ||
NLGI Class | 2 | 1 | 0 | 00 | DIN 51818 |
Thickener | k-AI | k-AI | k-AI | k-AI | |
Operational temperature, °C | -20/+150 | -20/+150 | -20/+150 | -20/+150 | |
Penetration at 25 °C, 0,1 mm | 275 | 325 | 350 | 420 | ASTM D 217 |
Dropping Point, °C | 255 | 230 | 228 | 218 | ASTM D 566 |
Corrostion at copper plate at 100 °C | 1b | 1b | 1b | 1b | ASTM D 4048 |
4-balls machine test -welding loading, N -wear spot, mm | 3430 0,7 | 3430 0,7 | 3430 0,7 | 3430 0,65 | DIN 51350/5 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.