ƯU ĐIỂM MOLYGRAPH SGH 200 S
Mỡ SGH 200S có ưu điểm:
– Khả năng chịu tải và chịu lực cắt cơ học cao
– Khả năng bôi trơn và truyền nhiệt tốt với điểm nhỏ giọt lên đến hơn 300 độ C
– Kháng nước tuyệt vời, đặc biệt chống lại sự ăn mòn khi có sự xâm nhập của nước biển, nước mặn
– Ổn định độ bôi trơn tốt khi nhiệt độ xuống thấp
– Khả năng chịu tải 4 bi đạt 4000 N
– Mức độ ăn mòn tấm đồng đạt 1a (tức không gây ăn mòn) mang lại sự bảo vệ tốt nhất cho vòng bi
ỨNG DỤNG MOLYGRAPH SGH 200 S
- Mỡ bò bôi trơn Molygraph SGH 200S được ứng dụng nhiều trong bôi trơn vòng bi bạc đạn nhà máy thép, máy tạo sóng bao bì, vòng bi lò dầu, lò hơi, hệ thống xích của lò sơn tĩnh điện
- Các ứng dụng có nhiệt độ hoạt động hơn 200 độ C.
Mỡ có cấp NLGI #2 được pha chế từ dầu gốc có độ nhớt ISO 460.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT MOLYGRAPH SGH 200 S
Characteristics | Test Method | Unit | Specifications | |
Appearance | Visual | – | Smooth tacky | |
Colour | Visual | – | Brown | |
Base [Thickener] | – | – | Calcium Sulphonate | |
Base Oil Viscosity @ 40°C | ASTM D-445 | cSt | 460 | |
NLGI Grade | – | – | # 2 | |
Worked Penetration | ASTM D-217 | 0.1 mm | 265 – 295 | |
Dropping Point | ASTM D-2265 | °C | +300 | |
Water Washout @ 80°C, wt. loss | ASTM D-1264 | % | <=0.5 | |
Four Ball Weld Load | ASTM D-2596 | N | 4000 | |
Four Ball Wear Scar | ASTM D-2266 | mm | 0.4 | |
Copper Strip Corrosion Test | ASTM – 4048 | rating | 1a | |
Operating Temperature Range | – | °C | -20/+250 |
XEM THÔNG TIN CHI TIẾT SẢN PHẨM TẠI ĐÂY
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.