- Texclad 2 là mỡ calcium hiệu năng cao. Mỡ mịn, ổn định nước, bám dính tốt và chống rửa trôi nước. Mỡ được pha trộn từ dầu gốc có độ nhớt cao, phụ gia graphite rắn và molybdenum disulfide. Màng mỡ bền, bảo vệ chống mài mòn tốt
- Texclad không chứa bitumen, hạn chế để mỡ tiếp xúc với môi trường bên ngoài.
ƯU ĐIỂM CALTEX TEXCLAD 2
- Chịu cực áp và tải nặng tốt
- Độ bám dính cao, rất tốt để bôi trơn bánh răng hở
- Kháng rửa trôi bằng nước tốt
- Không bị bong tróc và đặc quánh tại nhiệt độ thấp
ỨNG DỤNG CALTEX TEXCLAD 2
- Texclad được khuyến nghị sử dụng cho các bánh xe, bánh răng hở của máy xây dựng, bánh răng giảm tốc, bánh răng côn lớn và khít nơi thường bị rò rỉ dầu.
- Bôi trơn dây xích xe nâng, ổ trượt, cây cáp tàu biển, dụng cụ sử dụng dưới nước, bôi trơn gầu múc của máy xúc, bánh răng công nghiệp, dàn khoan…
- Mỡ có thể được sử dụng ở nhiệt độ từ -10 độ C đến 80 độ C
Mỡ đạt được các tiêu chuẩn kỹ thuật
DIN 51 502 | ISO 6743-09 | OPERATING TEMPERATURE | ||||
Texclad 2 | MF 2C-10 KF 2C-10 | ISO-L-XAAIB2 | -10°C up to 80°C |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CALTEX TEXCLAD 2
TEXCLAD 2 TEST | TEST METHODS | RESULTS | ||||
NLGI Grade | 2 | |||||
Product Code | 530436 | |||||
Texture | – | Smooth | ||||
Colour | Visual | Black | ||||
Thickener type | – | Calcium | ||||
Thickener content, % | ASTM D0128 | 16 | ||||
Worked penetration, 60x, mm/10 | ISO 2137 | 265-295 | ||||
Base oil type | – | Mineral | ||||
Base oil content, % | – | >60 | ||||
Base oil viscosity at 40 °C, mm2/s | ASTM D445 | >1000 | ||||
Base oil viscosity at 100 °C, mm2/s | ASTM D445 | 33-40 | ||||
Dropping Point, °C | ISO 2176 | 106 | ||||
Solid additive content (C), % | – | 22 | ||||
Solid additive content (MoS2), % | – | 3 | ||||
– Load Wear Index, kgf | ASTM D2593 | 56 | ||||
– Weld Point, kgf | 315 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.