TOTAL SERIOLA K 3120 nằm trong danh mục dầu bảo ôn, dầu truyền nhiệt của Công ty CP Mai An Đức. Là dầu gốc tổng hợp được sản xuất bởi Total thương hiệu dầu công nghiệp hàng đầu thế giới
ƯU ĐIỂM TOTAL SERIOLA K 3120
- Là dòng sản phẩm dầu truyền nhiệt giá cả hợp lý được nhiều hãng máy khuyến cáo sử dụng
- Thời gian sử dụng dầu được kéo dài nhờ được pha chế bởi phụ gia chọn lọc nên có khả năng chống oxi hóa, chống cracking, đảm bảo truyền nhiệt hiệu quả.
- Tuổi thọ rất dài cùng với khả năng chống lại crackinh nhiệt và ôxi hóa tốt.
- Độ bền nhiệt xuất sắc thậm chí ở nhiệt độ cao.
- Khả năng hòa tan rất tốt các sản phẩm ôxi hóa.
- Có thể trộn lẫn và tương thích với tất cả các dầu khoáng.
- Điểm tự cháy rất cao.
ỨNG DỤNG TOTAL SERIOLA K 3120
- Sử dụng trong hệ thống cung cấp nhiệt trong nhà và công nghiệp.
- Tất cả các hệ thống truyền nhiệt kín (đường ống, bơm, …)
- Dùng trong việc sản xuất nước nóng và hơi nước.
- Dùng trong hệ thống bồn tắm trị liệu bằng nhiệt.
- Dùng cho việc điều khiển nhiệt độ các kho hàng.
- Dùng trong các quá trình sản xuất.
- Dùng trong các bộ trao đổi nhiệt.
- Nhiệt độ hoạt động: từ -20 độ C đến 300 độ C.
- Hiện nay dầu truyền nhiệt Total Seriola K 3120 là sự lựa chọn tối ưu cho hầu hết các hệ thống truyền nhiệt kín không có sự tiếp xúc của không khí trong các ngành công nghiệp gia công,nhà máy hóa chất, ngành sản xuất dệt, gỗ, giấy, nhựa, xi măng, nấu nhựa đường và các thiết bị tản nhiệt bằng dầu… Được các khách hàng là công ty, doanh nghiệp ,cá nhân đánh giá rất cao về chất lượng,
- Dùng cho các thiết bị trao đổi nhiệt, hệ thống cung cấp nhiệt,điều hòa không khí, việc điều chỉnh nhiệt độ kho hàng,thiết bị trao đổi nhiệt, dùng cho hệ thống tắm nóng lò hơi, lò phản ứng, lò hấp, máy phun khuân.
- Dầu truyền nhiệt K 3120 Dùng trong thiết bị cung cấp nhiệt cho nhà công nghiệp hoặc các tòa nhà. Dùng cho việc sản xuất hơi nước và nước nóng.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT TOTAL SERIOLA K 3120
Các đặc tính tiêu biểu | Phương pháp | Đơn vị tính | SERIOLA 1510 | ||||
Tỷ trọng ở 150C | ASTM D-1298 | g/cm3 | 0.873 | ||||
Độ nhớt | 400C | ASTM D-445 | mm2/s (cSt) | 18.23 | |||
1000C | 3.48 | ||||||
2000C | 1.01 | ||||||
3000C | 0.58 | ||||||
Điểm đông đặc | ASTM D-97 | 0C | -52.5 | ||||
Điểm chớp cháy cốc hở | ASTM D-92 | 0C | 200 | ||||
Điểm cháy | 0C | 227 | |||||
Điểm tự cháy | ASTM D-2155 | 0C | 390 | ||||
Trị số acid tổng | ASTM D-974 | mgKOH/g | 0.01 | ||||
Điểm chưng cất | IBP | ASTM D-86 | 0C | 335 | |||
10% | 354 | ||||||
90% | 387 | ||||||
Hàm lượng cặn carbon conradson | ASTM D-189 | % | Không | ||||
Hệ số giãn nở nhiệt | /0C | 6,7X10-4 | |||||
Khối lượng phân tử | ASTM D-2502 | – | 315 | ||||
Giới hạn nhiệt độ khối dầu | 0C | 320 | |||||
Giới hạn nhiệt độ màng dầu | 0C | 360 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.