- Delo ELC Antifreeze/Coolant Delo là dung dịch làm mát động cơ sử dụng công nghệ phụ gia gốc hữu cơ carboxylate ức chế ăn mòn, được cấp bằng sáng chế.
- Delo ELC không chứa ni-trát, bo-rát, si-li-cát, phốt-phát và a-min. Sản phẩm có phụ gia ni-trít và molybdate để tăng cường tính năng bảo vệ xy-lanh động cơ.
ƯU ĐIỂM DELO DELO ELC ANTIFREEZE /COOLANT
Delo ELC Antifreeze/Coolant đem lại lợi ích nhờ:
+ Giảm chi phí vận hành – Giúp cắt giảm chi phí sử dụng phụ gia làm mát bổ sung SCA (supplemental coolant additives), cắt giảm chi phí phân tích mẫu định kỳ và nhân lực để thực hiện các công việc này.
+ Siêu bền (Extended life) – 1,250,000 km đối với xe tải nặng (8 năm hoặc 15,000 giờ) hoặc 1,600,000km/20,000giờ/8năm nếu bổ sung phụ gia Delo Extender tại 800,000km/10,000giờ/4năm.
+ Tối ưu hóa vận hành hệ thống làm mát – Công thức pha chế không chứa phụ gia si-li-cát giúp tăng khả năng trao đổi nhiệt so với công thức có chứa si-li-cát. Các cặn rắn si-li-cát có thể làm giảm khả năng trao đổi nhiệt dẫn đến động cơ dừng hoạt động do quá nhiệt.
+ Tăng tuổi thọ thiết bị – Công thức không chứa si-li-cát giúp gioăng-phớt bơm ít bị mài mòn, qua đó tăng tuổi thọ bơm.
+ Bảo vệ tuyệt hỏa – Bảo vệ hiệu quả, lâu dài các chi tiết bằng kim loại, đặc biệt là nhôm, của hệ thống làm mát làm việc ở nhiệt độ cao.
+ Đa dụng – Sản phẩm phù hợp sử dụng cho các động cơ xe tải, xe thi công, động cơ tĩnh tại yêu cầu dung dịch làm mát có phụ gia ni-trít và molybdate siêu bền (extended life) không chứa phốt-phát và si-li-cát. Sản phẩm cũng phù hợp cho các động cơ sử dụng các loại nhiên liệu và đạt các tiêu chuẩn khí xả khác nhau.
+ Tương thích – Sản phẩm tương thích với các công thức dung dịch làm mát và phụ gia làm mát bổ sung của hãng khác. Chevron khuyến nghị không nên châm thêm sản phẩm của hãng khác hơn 25% vào hệ thống làm mát đang sử dụng Delo ELC Antifreeze/Coolant. Việc châm thêm hơn 25% có thể làm giảm tuổi thọ dung dịch làm mát.
+ Phân hủy sinh học – Sản phẩm có khả năng phân hủy sinh học.
+ Bền – Thời gian lưu giữ sản phẩm ít nhất được 8 năm kể từ ngày mua.
ỨNG DỤNG DELO ELC ANTIFREEZE /COOLANT
+ Động cơ chịu tải nặng không phân biệt loại nhiên liệu sử dụng hoặc tiêu chuẩn khí xả mà ở đó nhà sản xuát khuyến nghị dung dịch làm mát siêu bền có phụ gia ni-trít và không chứa si-li-cát.
+ Đội xe hỗn hợp tải nặng và tải nhẹ.
+ Động cơ tĩnh tại không phân biệt loại nhiên liệu sử dụng.
+ Hệ thống làm mát trong hàng hải yêu cầu chất làm mát chứa ni-trít.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT DELO ELC ANTIFREEZE /COOLANT
DELO ELC ANTIFREEZE/COOLANT CONCENTRATE | KẾT QUẢ | |||||
Màu sắc | Đỏ | |||||
Tỉ trọng ở 15°C | 1.12 | |||||
Điểm đông đặc,°C2 ASTM D1177 | -37 | |||||
pH3, ASTM D 1287 | 8.5 | |||||
Độ kiềm4, ASTM D1121 | 6 | |||||
Silicate, %5 | Không | |||||
DELO ELC ANTIFREEZE/COOLANT CONCENTRATE | THỬ NGHIỆM KIỂM TRA ĂN MÒN ASTM D1384 | |||||
Đồng | Giới hạn theo Khối lượng hao hụt, ASTM mg / tấm kim loại6 10 max 2 | |||||
Mối hàn | 30 max 0 | |||||
Đồng thau | 10 max -1 | |||||
Thép | 10 max -1 | |||||
Sắt | 10 max -1 | |||||
Nhôm | 30 max 3 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.