ƯU ĐIỂM
Giảm chi phí bảo dưỡng
Hệ thống phụ gia có tính tẩy rửa gốc kim loại và phụ gia phân tán ít tro gúp kiểm soát cặn bám trong động cơ diesel. Tính ổn định ô xy hóa cao bảo vệ chống lại sự hình thành chất keo và véc-ni khi nhiệt độ tăng và chống lại sự hóa đặc nhớt, làm tắc nghẽn đường dầu, lọc dầu.
Tuổi thọ động cơ cao hơn
Hệ phụ gia chống mài mòn gốc kim loại hữu cơ đã được chứng minh về khả năng chống mài mòn của các thành phần chịu tải khắc nghiệt trong mọi điều kiện họat động. Độ nhớt đa cấp giúp gia tăng khả năng bảo vệ chống mài mòn lúc khởi động và dưới những điều kiện hoạt động ở nhiệt độ cao.
Duy trì toàn vẹn công suất và hiệu năng
Hệ thống phụ gia tẩy rửa gốc kim loại và phụ gia phân tán ít tro giúp duy trì công suất và hiệu năng nhờ việc kiểm soát tốt chất cặn bám tại vùng vành xéc-măng trên cùng, đặc biệt ở nhiệt độ cao trong các động cơ diesel có tuốc-bô tăng áp.
ỨNG DỤNG
- Đội xe hỗn hợp với nhiều loại động cơ diesel (cao tốc, 4 thì, có tuốc-bô tăng áp hoặc nạp khí tự nhiên)
- Động cơ xăng 4 thì trong đội xe hỗn hợp
- Xe vận tải đường bộ
- Xe thi công và xe trong nhà máy
- Máy kéo và máy nông nghiệp
- Động cơ diesel cao tốc đường thủy (như ngành đánh cá, vận tải sông v.v.)
- Máy phát điện
- Hệ thống thủy lực di động (nếu loại nhớt và độ nhớt là phù hợp)
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
DELO® SILVER MULTIGRADE | |||
CÁC ĐẶC TÍNH CHÍNH | |||
Cấp độ nhớt SAE | 10W-30 | 15W-40 | 20W-50 |
Mã sản phẩm | 500548 | 500549 | 500551 |
Chỉ số kiềm, | |||
D2896, mg KOH/g | 10.3 | 10.3 | 10.3 |
D4739, mg KOH/g | 9.3 | 9.3 | 9.3 |
Tro sun-phát, % kl | 1.2 | 1.2 | 1.2 |
Độ nhớt, | |||
mm²/s ở 100°C | 12.0 | 15.2 | 19.1 |
Chỉ số độ nhớt | 140 | 130 | 125 |
Kẽm, % kl | 0.14 | 0.14 | 0.14 |
CÁC TIÊU CHUẨN HIỆU NĂNG
Đạt các các tiêu chuẩn:
• API CF-4, CF / SG
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.