Dầu gia công kim loại Bright- Cut®:
- Mang lại tính năng làm mát và bôi trơn tuyệt vời cho nhiều công đoạn gia công
- Chống hiện tượng hàn dính phôi và mũi cắt
- Rửa trôi phoi cắt ra khỏi vùng gia công
- Chống gỉ và chống ố cho bề mặt gia công, dụng cụ cắt và máy.
- Bright-Cut AM, AH, AXH, AD chứa lưu huỳnh hoạt hóa có thể gây ố hợp kim đồng
- Giảm thiểu lượng sương dầu trong các công đoạn gia công tốc độ cao
ƯU ĐIỂM
Dầu gia công kim loại Bright-Cut® mang lại nhiều lợi ích nhờ:
– Tính năng chống hàn dính tuyệt vời, tuổi thọ dao cắt cao và chất lượng bề siêu việt, không chứa chlorine và chất béo và với lượng lưu huỳnh tối thiểu.
– Màu sáng và trong, cho phép người vận hành nhìn phôi cắt tốt hơn trong khi gia công.
– Ít mùi – Không có mùi nặng của lưu huỳnh như các loại dầu thông dụng, làm cho môi trường làm việc dễ chịu hơn.
– Không chứa chlorine – Giúp giảm thiểu chi phí loại bỏ dầu thải.
– Tính ổn định nhiệt và ô xy hóa tốt hơn – Giúp kéo dài tuổi thọ của dầu.
– Giảm thiểu sương và khói do dầu tạo ra để có môi trường làm việc an hoàn hơn. Độ ổn định nhiệt tốt và độ bay hơi thấp của dầu gốc cùng với việc sử dụng phụ gia chống tạo sương giúp làm giảm độ phơi nhiễm của công nhân vận hành với sương và hơi dầu.
– Đa năng – Loại dầu không gây ố ba công dụng được sử dụng như dầu gia công, dầu thủy lực và dầu bôi trơn máy giúp loại bỏ các vấn đề do dầu máy bị nhiễm dầu gia công gây ra.
ỨNG DỤNG3
Bright-Cut AD
• Phân loại ứng dụng: Khoan sâu, có hoạt tính
Là loại dầu có độ nhớt th ấp, chịu tả i nặng, dùng cho công đoạn khoan và khoét sâu với thép và kim loại màu khó gia công. Cũng được khuyến nghị cho các công đoạn gia công khắc nghiệt khác cần loạ i dầu có độ nhớt th ấp. Nếu dùng cho đồng thau có thể gây ố bề mặt. Tuy nhiên quá trình gây ố xảy ra chậm và trong mộ t số trường hợp có thể tránh được bằng cách rửa sạch chi tiết gia công ngay sau khi gia công.
Bright-Cut AH
• Phân loại ứng dụng: chịu tải nặng, có hoạt tính
Mang lại hiệu năng tuyệt vời cho nhiều công đoạn. Phù hợp cho thép hợp kim rắn và thép không rỉ. Ứng dụng cho các công đoạn chuốt, cắt ren, ta-rô và các công đoạn khác cần loại dầu chịu tải nặng để bảo đảm tuổi thọ dao cắt và chất lượng bề mặt.
Bright-Cut AM
• Phân loại ứng dụng: chịu tải trung bình, có hoạt tính
Là loại d ầu gia công đa dụng dùng cho thép các-bon và thép hợp kim. Đảm bảo tính tăng làm mát tốt, tuổi thọ dao cắt cao và chất lượ ng bề mặt tuyệt vời trong nhiều công đoạn gia công như ta-rô, cắt ren, khoan, cắt bánh răng và tiện.
Bright-Cut AXH
• Phân loại ứng dụng: chịu tải khắc nghiệt, hoạt tính
Sử dụng cho các công đoạn khó gia công nhất như chuốt, ta-rô và cắt ren với các loạ i thép dai mềm, dễ b ị xé làm cho bề mặ t gia công kém. Khuyế n nghị cho hợp kim, thép không rỉ, thép công cụ và thép khuôn. S ản phẩm tốt hơn các loại dầu chứa chlorine khi dùng cho các công đoạn gia công nặng trên kim loại màu khó gia công (như ti-tan, ni-ken). Mặ c dù các kim loại này không bị ố nhưng có thể trở nên giòn khi dùng dầu có chlorine.
Bright-Cut NM
• Phân loại ứng dụng: tải trung bình, không gây ố
Dầu gia công ba công dụng phù hợp cho các máy gia công tự động để gia công thép và kim loại màu có độ gia công từ trung bình đến khó.
Bright-Cut NHG
• Phân loại ứng dụng: mài/dũa, không gây ố
Dầu gia công sử dụng cho các công đoạn gia công nhẹ như mài hoặc dũa với thép và kim loại màu, đặc biệ t là nhôm, ma-giê và hợp kim ma-giê. Sản phẩm cũng có thể được sử dụng hòa trộn với các dầu gia công Bright-Cut khác để đáp ứng yêu cầu của một số công đoạn gia công đặc biệt.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
BRIGHT-CUT® | |||||||
CÁC ĐẶC TÍNH CHÍNH | |||||||
Cấp độ | AD | AH | AM | AXH | NM | NHG | |
Mã sản phẩm | 530730 | 530731 | 530732 | 530733 | 530734 | 530735 | |
Độ nhớt, | |||||||
mm²/s ở 40°C | 12.0 | 41.0 | 37.1 | 53.0 | 38.9 | 4.68 | |
mm²/s ở 100°C | 3.2 | 6.7 | 6.36 | 7.8 | 6.5 | – | |
Điểm chớp cháy, oC | 160 | 194 | 218 | 196 | 210 | 129 | |
Điểm rót chảy, oC | -16 | 0 | -4 | 0 | -12 | -6 | |
Màu | L 1.5 | L 1.5 | L 1.5 | L 1.5 | L 1.0 | L 0.5 | |
Lưu huỳnh tổng, % kl | 1.7 | 1.7 | 1.1 | 2.7 | 0.5 | 0.1 | |
Lưu huỳnh hoạt tính, % kl | 1.6 | 1.6 | 0.5 | 2.6 | – | – | |
Phụ gia EP tổng hợp, % | 4.5 | 4.5 | 5 | 7 | 5 | – | |
kl | Không* | Có | Có | Có | Có | Không* | |
Chống tạo sương | |||||||
*Chống tạo sương không tác dụng đối với dầu gia công có độ nhớt thấp
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.