- PLC SUPERTRANS là dầu cách điện có chất lượng cao được tinh chế theo một qui trình đặc biệt
ƯU ĐIỂM PLC SUPERTRANS
Dầu có các chức năng sau:
- Có tính điện cao thể hiện: điện áp đánh thủng cao, tổn thất điện môi thấp và có điện trở các điện cao
- Có độ bền hoá, lý cao: độ bền ôxi hoá tuyệt vời, không gây ăn mòn trong thời gian sử dụng dài .
- Có tính làm mát tốt: có tính giải nhiệt và hấp thụ nhiệt cao
- Có điểm bắt cháy cao và bốc hơi thấp
ỨNG DỤNG PLC SUPERTRANS
Được sử dụng cho máy biến áp, bộ ngắt điện, tụ điện, các thiết bị yêu cầu làm mát và cách điện
THÔNG SỐ KỸ THUẬT PLC SUPERTRANS
Các tính chất | Phương Pháp Thử | Tiêu chuẩn | Kết quả | |
Lý học | Min | Max | ||
Màu, max | ASTM D1500 | 0.5 | 0.5 | |
Nhiệt độ chớp cháy, oC , min | ASTM D92 | 140 | 180 | |
Sức căng bề mặt ở 25(C , dynes/cm) | ASTM D971 | 40 | 54 | |
Điểm đông đặc, oC , max | ASTM D97 | -30 | -32 | |
Tỷ trọng ở 15(C /15(C , max | ASTM D1298 | 0.895 | 0.835 | |
Độ nhớt động học , cSt, max | ASTM D445 | |||
@ 100oC | 3.0 | 2.301 | ||
@ 40oC | 16.5 | 12.5 | ||
@ 0oC | 76.0 | 61.66 | ||
Bề ngoài | ASTM D1524 | Trong & sáng | Trong & sáng | |
Tính chất điện | ||||
Điện áp đánh thủng | ASTM D877 | |||
Điện cực đĩa , KV, min | 30 | 70 | ||
Tổn thất điện môi, max | ASTM D924 | |||
@ 90oC | 0.005 | 0.0015 | ||
Tính chất hoá học | ||||
Độ bền ôxi hoá, 120oC | ASTM D2440 | |||
* Sau164h: | ||||
Hàm lượng cặn,%, max | 0.005 | |||
Trị số trung hòa, mgKOH/g, max | 0.28 | 0.135 | ||
Ăn mòn | ASTM D1275 /D130 | Không ăn mòn | Không ăn mòn | |
Hàm lượng nước, ppm, max | ASTM D1533 | 40 | 12 | |
Trị số axit , mgKOH/g, max | ASTM D974 | 0.03 | 0.0032 | |
Hàm lượng PCB, ppm | ASTM D4059 | Không có | không có |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.