ƯU ĐIỂM
Tính năng lọc tuyệt vời
Dầu khoáng thuần tinh lọc có tính năng lọc tuyệt vời với t ất cả các loại l ọc thương mại, đặc biệt làm việc rất hữu hiệu với các bộ lọc đất sét xốp, giúp tăng thời gian thay lọc đến mức tối đa.
Giảm thiểu phát sinh cặn
Tính năng tách nước vượt tr ội giúp ngăn ngừa sự tạo cặn bùn do ngưng tụ nước ở nhiệt độ làm việc thấp. Xu thế tạo c ặn các bon thấp giúp giảm thiểu hiện tượng đóng cặn trong trong các ứng dụng phù hợp.
Tính năng ổn định ô xy hóa tự nhiên
Tính năng bền ô xy hoá tự nhiên của dầu giúp chống lại sự xuống cấp và hóa đặc dầu trong khi sử dụng.
ỨNG DỤNG
Sản phẩm có thể ứng dụng cho những trường hợp dầu khoáng thuần được khuyến nghị như:
- Bôi trơn đa dụng trong công nghiệp, đặc biệt cho các hệ thống bôi trơn “không quay vòng nhớt”
- Các hệ thống tuần hoàn, thủy lực công nghiệp, đặc biệt các hệ thống có trang bị bộ lọc bằng đất sét để loại bỏ nhiễm bẩn nặng
- Hộp bánh răng có tải nhẹ
- Ổ bi và bạc
- Bộ lọc không khí trong động cơ
- Máy công cụ
- Dầu chế biến hoặc dầu pha trong công nghiệp cao su và hóa dẻo
- Máy nén khí, nếu thích hợp (không dùng cho các máy nén cung cấp khí để thở)
- Bơm chân không
- Dầu truyền nhiệt
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
CANOPUS® | ||||||||
Cấp độ nhớt ISO | 32 | 46 | 68 | 100 | 150 | 220 | 320 | 460 |
Mã sản phẩm | 540056 | 540057 | 540058 | 540059 | 540060 | 540061 | 540062 | 540063 |
Điểm chớp cháy, °C | 220 | 226 | 230 | 246 | 250 | 250 | 307 | 286 |
Điểm rót chảy, °C | -12 | -9 | -9 | -9 | -9 | -9 | -6 | -6 |
Độ nhớt, | ||||||||
mm²/s ở 40°C | 31.6 | 44.0 | 64.9 | 95.5 | 143 | 210 | 304 | 439 |
mm²/s ở 100°C | 5.2 | 6.5 | 8.4 | 10.8 | 14.2 | 18.3 | 23.2 | 29.8 |
Chỉ số độ nhớt | 101 | 99 | 98 | 96 | 96 | 96 | 95 | 96 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.