Mobil DTE Oil Named Series là chuỗi các sản phẩm dầu bôi trơn tuần hoàn chống oxy hóa và rỉ sét chất lượng cao
ƯU ĐIỂM MOBIL DTE OIL NAMED SERIES
Tính ổn định hóa học và ổn định nhiệt ở mức rất cao và chống hình thành cặn và véc ni. | Tuổi thọ dầu dài lâu trong hệ thống tuần hoàn và làm giảm chi phí thay dầu. |
Thời gian dừng máy ngoài kế hoạch ít hơn và giảm chi phí bảo dưỡng. | |
Tính tách nước tuyệt vời. | Cải thiện hiệu quả hoạt động . |
Bảo vệ chống mài mòn rất tốt. | Tuổi thọ thiết bị lâu dài hơn, giảm thời gian dừng máy và bảo dưỡng. |
Bảo vệ chống rỉ sét và ăn mòn dài lâu. | Tuổi thọ thiết bị lâu dài hơn, giảm thời gian dừng máy và bảo dưỡng. |
Tính chống tạo bọt cao và thoát khí tuyệt vời. | Chống sự tạo bọt, hoạt động ồn ào và thất thường khi bơm. |
Tính linh hoạt cao – đa ứng dụng. | Dự trữ hợp lý, giảm chi phí lưu kho. |
Light | Medium | Heavy Medium | Heavy | |
DIN 51515-1: 2010-02 | X | X | X | X |
DIN 51517-2: 2009-06 | X | X | X | X |
GE GEK 46506D | X | |||
GE GEK 27070 | X | |||
GE GEK 28143A | X | X | ||
JIS K-2213 Type 2 w/Additives (1983) | X | X | X |
ỨNG DỤNG MOBIL DTE OIL NAMED SERIES
Dầu nhờn Mobil DTE Oil Named Series là các loại dầu tuần hoàn hiệu suất cao được chế tạo để sử dụng ở những nơi đòi hỏi tuổi thọ phục vụ của dầu nhờn lâu dài. Các ứng dụng cụ thể bao gồm:
- Tuabin hơi hàng hải và trên bờ, tuabin thủy lưc và một số hệ thống tuần hoàn tuabin khí, gồm các bơm, van và các thiết bị phụ trợ khác.
- Bôi trơn tuần hoàn các ổ trượt, ổ lăn và các hộp số trục truyền động song song.
- Các tuabin bôi trơn kiểu vung tóe, ngâm dầu, vòng dầu hoặc các kiểu bôi trơn cơ khí khác.
- Các bơm thủy lực trung áp.
- Các máy nén và bơm chân không dùng để nén hoặc bơm không khí, khí thiên nhiên, khí trơ, và với nhiệt độ khí xả không quá 1500C.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT MOBIL DTE OIL NAMED SERIES
Cấp nhớt ISO | 32 | 46 | 68 | 100 |
Độ nhớt, ASTM D 445 | ||||
cSt @ 40º C | 31 | 44.5 | 65.1 | 95.1 |
cSt @ 100º C | 5.5 | 6.9 | 8.7 | 10.9 |
Chỉ số độ nhớt, ASTM D 2270 | 102 | 98 | 95 | 92 |
Điểm đông đặc, ºC, ASTM D 97 | -18 | -15 | -15 | -15 |
Điểm chớp cháy, ºC, ASTM D 92 | 218 | 221 | 223 | 237 |
Tỷ trọng @15º C kg/l, ASTM D 4052 | 0.85 | 0.86 | 0.87 | 0.88 |
TOST, ASTM D 943, Hours to 2 NN | 5000 | 3700 | 4500 | 4500 |
Khả năng chống rỉ, ASTM D 665: | ||||
Nước cất | Pass | Pass | Pass | Pass |
Nước biển | Pass | Pass | Pass | Pass |
Tính tách nước, ASTM D 1401, số phút để còn lại 3 ml nhũ tại 54ºC | 15 | 15 | 20 | 30 |
Ăn mòn lá đồng, ASTM D 130,3hrs @121ºC | 1B | 1B | 1B | 1B |
Thử độ tạo bọt, ASTM D 892, Dãy I, độ tạo bọt/độ ổn định bọt, ml/ml | 20/0 | 50/0 | 50/0 | 50/0 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.