- CALTEX COMPRESSOR OIL EP VDL 100 là dầu nhớt gốc khoáng hiệu năng cao, được pha chế đặc biệt cho các điều kiện vận hành khắc nghiệt.
- CALTEX COMPRESSOR OIL EP VDL 100 được pha chế với công nghệ phụ gia tiên tiến mang lại tính năng chống ô xy hóa ổn định ở nhiệt độ cao để giảm thiểu cặn bám pít tông và van, cùng với các tính năng chống rỉ, chống t ạo bọt và chịu cực áp siêu việt.
ƯU ĐIỂM CALTEX COMPRESSOR OIL EP VDL 100
Giảm bảo trì và thời gian ngừng máy
Tính năng ổn định ô xy hóa cao giúp giảm thiểu sự hình thành cặn bám có hại tại các vùng quan trọng như van xả nhằm duy trì hiệu năng của máy nén khí trong điều kiện vận hành khắc nghiệt. Phụ gia chống ăn mòn hữu hiệu giúp chống rỉ do ẩm theo không khí gây ra, đặc biệt là trong thời gian dừng máy.
Bền nhiệt và bền ô xy hóa
Tính năng ổn định ô xy hóa cao cũng giúp chống lại sự phân hủy dầu ở nhiệt độ đầu ra cao trong các ứng dụng cho máy nén có các-te dầu.
Hoạt động êm
Tính năng chống tạo bọt hữu hiệu của dầu gốc tinh lọc kỹ và hệ phụ gia ức chế giúp hạn chế sự gián đoạn bôi trơn do không khí xâm nhập gây ra và giảm thiểu hiện tượng tạo bọt và tràn dầu tại thùng chứa dầu.
ỨNG DỤNG DẦU NHỚT CALTEX COMPRESSOR OIL EP VDL 100
DẦU NHỚT COMPRESSOR OIL EP VDL 100 được khuyến nghị sử dụng cho:
- Các máy nén khí pít tông đơn cấp và đa cấp, các máy nén ly tâm và máy nén trục vít bôi trơn ngập dầu, vận hành với nhiệt độ cao tới 220°C
- Máy nén không khí hoặc khí trơ kiểu pít tông
- Máy nén khí tĩnh tại, di động hoặc bán di động
KHông dùng trong máy nén cung cấp khí để thở Không dùng cho các máy nén cung cấp khí để thở.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
COMPRESSOR OIL EP VDL | |||||
CÁC ĐẶC TÍNH CHÍNH | |||||
Cấp độ nhớt ISO | 32 | 46 | 68 | 100 | 150 |
Mã sản phẩm | 540585 | 540586 | 540587 | 540588 | 540589 |
Chỉ số a-xít, D974, mg KOH/g | 0.1 | 0.1 | 0.1 | 0.1 | 0.1 |
Cặn các-bon sau lão hóa, | |||||
DIN 51352 Phần 2, % KL | 1.3 | 1.9 | 2.3 | 2.3 | 2.3 |
Điểm chớp cháy cốc hở, °C | 224 | 234 | 244 | 248 | 286 |
Điểm rót chảy, °C | -27 | -24 | -18 | -12 | -12 |
Độ nhớt, | |||||
mm²/s ở 40°C | 32 | 46 | 68 | 100 | 150 |
mm²/s ở 100°C | 5.4 | 6.9 | 8.9 | 11.0 | 14.6 |
Chỉ số độ nhớt | 105 | 102 | 101 | 97 | 95 |
XEM THÔNG TIN CHI TIẾT SẢN PHẨM TẠI ĐÂY
CÁC TIÊU CHUẨN HIỆU NĂNG
- Đạt các yêu cầu xét nghiệm của Tiêu chuẩn Đức DIN 51506, Nhóm VDL
- Dầu Compressor Oil EP VDL 100 được khuyến nghị bởi:
- Tanabe để sử dụng cho các loại máy nén khí pít-tông o Sperre cho máy nén khí pít-tông Classic 30 bar
- Dầu Compressor Oil EP VDL 100 phù hợp cho máy nén khí Teikoki
- Dầu Compressor Oil EP VDL 100 cũng phù hợp cho máy nén khí Hatlapa và Hamworthy
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.