- HYDRANSAFE HFDU 46 là dầu thủy lực chống cháy hiệu suất cao và có khả năng phân hủy sinh học gốc ester.
- Dầu được khuyến nghị cho hệ thống thủy lực hoạt động trong các vị trí có nguy cơ xảy ra cháy chẵn hạn trong nhà máy sắt và thép (nhà máy luyện cốc, lò hơi, đúc liên tục), khai khoáng. Bao bì xô 20 lít và phuy 208 lít
ƯU ĐIỂM TOTAL HYDRANSAFE HFDU 46
- TOTAL HYDRANSAFE HFDU 46 có nhiệt độ hoạt động rất cao lên đến 120 độ C
- Dầu có đặc tính bôi trơn và chống mài mòn siêu việt giúp kéo dài tuổi thọ và duy trì hiệu suất của hệ thống.
- TOTAL HYDRANSAFE HFDU 46 có điểm chớp cháy cao và điểm tự cháy cao
- Dầu cũng hoạt động tốt ở nhiệt độ thấp vì có nhiệt độ đông đặc thấp
- Khả năng chống oxy hóa của dầu tốt giúp tăng tuổi thọ của hệ thống
- Dầu có khả năng tự phân hủy sinh học và không gây nguy hiểm cho sức khỏe
ỨNG DỤNG TOTAL HYDRANSAFE HFDU 46
- HYDRANSAFE HFDU 46 là dầu thủy lực chống cháy hiệu suất cao và có khả năng phân hủy sinh học gốc ester.
- HYDRANSAFE HFDU 46 được khuyến nghị cho hệ thống thủy lực hoạt động trong các vị trí có nguy cơ xảy ra cháy chẵn hạn trong nhà máy sắt và thép (nhà máy luyện cốc, lò hơi, đúc liên tục), khai khoáng, v.v…
- Việc sử dụng Dầu thủy lực chống cháy Total Hydransafe HFDU 46 giúp giảm thiểu các nguy cơ rủi ro so với việc sử dụng các loại dầu thủy lực gốc khoáng trong trường hợp gãy đường ống hoặc khi có rò rỉ đường ống gây ra sương dầu trong vùng không gian trực tiếp với lửa, một phần trong quá trình nấu chảy hoặc một tủ công tắc.
- HYDRANSAFE HFDU 46 được khuyến nghị đặc biệt sử dụng cho những vị trí có nguy cơ gây ô nhiễm nước như hoạt động ngoài khơi hoặc khai thác mỏ.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT TOTAL HYDRANSAFE HFDU 46
Các Đặc Tính Tiêu Biểu | Phương Pháp | Đơn Vị | HYDRANSAFE HFDU 46 | |
Tỷ trọng ở 15 0C | ISO 3675 | kg/m3 | 920 | |
Độ nhớt ở – 20 0C | ISO 3104 | mm2/s | 1580 | |
Độ nhớt ở 40 0C | ISO 3104 | mm2/s | 47.5 | |
Độ nhớt ở 100 0C | ISO 3104 | mm2/s | 9.35 | |
Chỉ số độ nhớt | ISO 2909 | 185 | ||
Tách khí ở 50 0C | ISO 9120 | min | 4 | |
Tạo bọt chu kì 1 | ISO 6618 | mgKOH/g | <50/0 | |
Điểm đông đặc | ISO 3016 | 0C | – 42 | |
Điểm chớp cháy V.O. | ISO 2592 | 0C | 310 | |
Điểm cháy | ISO 2592 | 0C | 358 | |
Nhiệt độ tự bốc cháy | ASTM D 2155 | 0C | >420 | |
Khả năng phân hủy sinh học | OECD 301B | – | Phân hủy hoàn toan |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.