- Mỡ bôi trơn chịu nhiệt Casmoly CSG 100 chứa thành phần dầu gốc khoáng tinh lọc cao và chất làm đặc gốc Calcium Sulfonate
- Mỡ chịu nhiệt 320°C Casmoly CSG 100 được sử dụng cho các bộ phận đòi hỏi khả năng chịu áp lực cao, chống mài mòn, ăn mòn, đặc tính ổn định tuyệt vời, mỡ làm việc tốt trong điều kiện ẩm ướt và nhiệt độ cao.
ƯU ĐIỂM CASMOLY CSG 100
- Chống ăn mòn tuyệt vời
- Chịu cực áp, chống mài mòn tuyệt vời
- Chịu nhiệt độ cao và kháng nước rất tốt
- Nhiệt độ làm việc: -40℃ ~ +280℃ ( hoạt động được ở 320℃ trong thời gian ngắn)
Thành phần
- Dầu gốc tinh lọc cao
- Chất làm đặc Calcium Sulfonate
ỨNG DỤNG CASMOLY CSG 100
Công nghiệp sắt thép
Công nghiệp giấy / Giấy Cacton dập sóng
Các thiết bị biển, công trình sắt thép
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CASMOLY CSG 100
Test Items | CASMOLY CSG-100 | Test Method | |||
Appearance | Brown | – | |||
Worked Penetration(25℃) | 265~295 | ASTM D 217 | |||
Dropping point(℃) | >280 | ASTM D 566 | |||
Evaporation loss wt% | 0.14 | ASTM D 972 | |||
Oil separationwt% | 0.1 | ASTM D 6184 | |||
DN factor, mm/min | 200,000 | – | |||
Copper strip corrosion | 1a | ASTM D 4048 | |||
4 Ball E.P.(kg) | >500 | ASTM D 2596 | |||
4 Ball Wear(mm) | 0.4 | ASTM D 2266 | |||
Emcor corrosion | Grade 1 | DIN 51802 | |||
Worked penetration Shear stability after 100,000 strokes | +7 | ASTM D 217 | |||
Low Temperature Torque test (-30℃,gf.cm) | Starting | 2,730 | ASTM D 1478 | ||
Running | 1,820 |
XEM THÔNG TIN CHI TIẾT SẢN PHẨM TẠI ĐÂY
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.