- Mỡ bò thực phẩm CHEVRON FM ALC EP 0 1 2 là loại mỡ bò hiệu năng cao có màu trắng và kháng nước.
- Mỡ được sản xuất dưới điều kiện quản lý chất lượng nghặt để đảm bảo đáp ứng nhu cầu của các nhà sản xuất máy chế biến thực phẩm. Đạt tiêu chuẩn FDA 21 CFR 178.3570
- Chevron FM ALC EP chứa chất làm đặc Aluminum complex và dầu trắng cấp thực phẩm chứa chất ức chế rỉ sét hiệu quả cao
- Mỡ có 3 cấp độ NLGI 0, 1, 2. Mỡ được sản xuất để sử dụng cho công nghiệp bao bì và chế biến thực phẩm.
- Tất cả các cấp độ của mỡ đều chứa phụ gia được pha trộn đặc biệt giúp cải thiện tính bám dính và độ nhớt của mỡ.
ƯU ĐIỂM CHEVRON FM ALC EP 0 1 2
- Bảo vệ chống mài mòn và rỉ sét tuyệt vời.
- Kháng nước tốt giúp kéo dài tuổi thọ máy móc.
- Chịu nước tốt ngay cả khi tiếp xúc với nguồn nước ô nhiễm.
- Dễ dàng bơm được – thích hợp với hệ thống bôi trơn tập trung, dễ dàng xử lý với thiết bị bơm mỡ thông thường.
- Nhiệt độ nhỏ giọt cao – đảm bảo sự bảo vệ tốt cho thiết bị khi hoạt động ở nhiệt độ cao.
- Bám dính tốt.
- Mỡ được sản xuất dưới điều kiện quản lý chất lượng nghặt để đảm bảo đáp ứng nhu cầu của các nhà sản xuất máy chế biến thực phẩm.
- Đạt tiêu chuẩn FDA 21 CFR 178.3570 (Cục quản lý thực phẩm và dược phẩm Hoa Kỳ).
- Chịu cực áp EP rất tốt.
ỨNG DỤNG CHEVRON FM ALC EP 0 1 2
Chevron FM ALC EP là mỡ thực phẩm được sử dụng trong nhiều ứng dụng: bôi trơn máy móc trong các nhà máy đóng hộp, bao bì, đóng chai nước giải khát, máy chế biến khoai tây, ngô, keo, thịt và các nhà sản xuất và cung cấp thực phẩm. Mỡ được khuyến nghị dùng cho các ứng dụng quan trọng nơi có thể xảy ra sự tiếp xúc với thực phẩm.
NLGI 0 phù hợp với ứng dụng có nhiệt độ hoạt động thấp, đặc biệt là các hệ thống mỡ tập trung.
NLGI 1 và 2 phù hợp để bôi trơn những dụng cụ thông dụng như động cơ điện và bánh xe, nơi mà các chất bôi trơn đạt tiêu chuẩn NSF H2 thường được sử dụng. Điều này giúp giảm thiểu số lượng chủng loại mỡ cần sử dụng trong thiết bị.
Chevron FM ALC EP:
+ Đạt tiêu chuẩn Đạt tiêu chuẩn FDA 21 CFR 178.3570
+ Được đăng ký bởi NSF và được chấp nhận để bôi trơn những vị trí có thể tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm và xung quanh khu vực chế biến.
+ Được chứng nhận bởi Kosher và Pareve.
+ Được chấp thuận bởi CFIA giúp sản phẩm thực phẩm có cơ hội xuất khẩu sang thị trường Canada
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHEVRON FM ALC EP 0 1 2
NLGI Grade | 0 | 1 | 2 | ||
Product Number | 230202 | 230203 | 230204 | ||
MSDS Number | 14860 | 14860 | 14860 | ||
Operating Temperature, °C(°F) | |||||
Minimum1 | -20(-4) | -20(-4) | -20(-4) | ||
Maximum2 | 163(325) | 163(325) | 163(325) | ||
Penetration at 25°C(77°F) | |||||
Unworked | 340 | 295 | 250 | ||
Worked | 370 | 325 | 280 | ||
Dropping Point, °C(°F) | 232(450) | 260(500) | 260(500) | ||
Timken OK load, lb | 40 | 40 | 40 | ||
Four-Ball | |||||
Weld Point, kg | 500 | 500 | 500 | ||
Wear Scar Diameter, mm | 0.6 | 0.6 | 0.6 | ||
Thickener, % | 5.8 | 6.9 | 7.7 | ||
type | Aluminum Complex | Aluminum Complex | Aluminum Complex | ||
ISO Viscosity Grade, Base Oil Equivalent | 220 | 220 | 220 | ||
Viscosity, Kinematic* | |||||
cSt at 40°C | 200 | 200 | 200 | ||
cSt at 100°C | 20.6 | 20.6 | 20.6 | ||
Viscosity, Saybolt* | |||||
SUS at 100°F | 1045 | 1045 | 1045 | ||
SUS at 210°F | 104 | 104 | 104 | ||
Viscosity Index* | 120 | 120 | 120 | ||
Flash Point, °C(°F)* | 246(475) | 246(475) | 246(475) | ||
Pour Point, °C(°F)* | -25(-13) | -25(-13) | -25(-13) | ||
Texture | Smooth, Adhesive | ||||
Color | White |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.