TOTAL NEVASTANE XMF 2 là mỡ phức nhôm với dầu gốc trắng có đặc tính chống cực áp và chống gỉ xuất sắc với dãy nhiệt độ hoạt động rộng.
ƯU ĐIỂM TOTAL NEVASTANE XMF
- TOTAL NEVASTANE XMF 2 được khuyến nghị sử dụng ở những nơi mà sự tiếp xúc ngẫu nhiên với thực phẩm có thể xảy ra. Việc sử dụng dầu bôi trơn trong bảo trì đã được đăng ký tiêu chuẩn NSF – H1 sẽ giúp giảm thiểu được các điểm kiểm soát quan trọng theo yêu cầu bởi HACCP.
- Bảo vệ chống ăn mòn xuất sắc
- Khả năng chống nước và hơi nước tốt, đặc tính bám dính trên bền mặt kim loại vượt trội
- Khả năng chống cực áp của NEVASTANE XMF 1 và 2 rất tốt
ỨNG DỤNG NEVASTANE XMF
- NEVASTANE XMF là mỡ phức nhôm với dầu gốc trắng có đặc tính chống cực áp và chống gỉ xuất sắc với dãy nhiệt độ hoạt động rộng.
- Dãy sản phẩm NEVASTANE XMF có khả năng chống rửa trôi bởi nước và hoạt động ở tốc độ cao.
- NEVASTANE XMF được khuyến nghị bôi trơn trong quá trình sản xuất thực phẩm và nước uống hoạt động dưới điều kiện khắc nghiệt như bánh răng chịu tải và các vòng bi, máy khâu đột, máy nạp liệu, băng chuyền, máy trộn
- NEVASTANE XMF có dãy nhiệt độ hoạt động rộng từ -200C đến 1500C
THÔNG SỐ KỸ THUẬT NEVASTANE XMF
Các Đặc Tính Tiêu Biểu | Phương Pháp | Đơn Vị | NEVASTANE | |||
XMF 00 | XMF 0 | XMF 1 | XMF 2 | |||
Chất làm đặc | – | – | Phức nhôm | |||
Màu | Băng mắt | – | Trong mờ | Nâu sáng | ||
Bề ngoài | Băng mắt | – | Mịn, đồng đều và dính | |||
Cấp độ NLGI | ASTM D 217 | Cấp độ | 00 | 0 | 1 | 2 |
Dãy nhiệt độ hoạt động | – | 0C | Từ -200C đến 1500C | |||
Độ xuyên kim ở 25oC | ASTM D 217 | 0.1mm | 400 – 430 | 355 – 385 | 310 – 340 | 265 – 295 |
Điểm nhỏ giọt | IP 396/ NF T 60102C | 0C | >180 | >200 | >225 | >245 |
Tải 4 bi- thử mài mòn | ASTM D 2596 | mm | 0.6 | 0.6 | <0.6 | <0.6 |
Tải 4 bi- thử tải hàn dính | ASTM D 2596 | kgf | – | – | 315 | 315 |
Loại dầu gốc | – | – | Dầu gốc trắng ( với polymer) | |||
Độ nhớt dầu gốc ở 40 oC | ISO 3104 | mm2/s | 120 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.